Kiến thức: Trái nghĩa (từ đơn)
Giải thích:
Ta có: penalize (v): phạt
Xét các đáp án:
A. punished: phạt B. rewarded: thưởng
C. motivated: kích thích D. discouraged: làm nản lòng
Từ trái nghĩa: penalize (v): phạt >< reward (v): thưởng Vậy đáp án đúng là B
Tạm dịch: Ở phần thi viết này, thí sinh sẽ không bị trừ điểm nếu mắc lỗi máy móc nhỏ.